Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
A Dictionary of 15th Century Ancient Vietnamese
Trần Trọng Dương.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa Kinh thi
mất 沒
AHV: một. 末. Ss đối ứng văt3 (Muốt), bət3* (Nà bái), vət3/6 (Chỏi), bət4 (Khẻn) [PJ Duong 2012: 9].
đgt. HVVD. hỏng, sai.Nguyên chữ một nghĩa là chìm (Thuyết văn), rồi dẫn thân thành “hết” (Kinh thi), tiếng Việt chuyển nghĩa thành mai một (tiêu hao) và mất (chết, không còn). Người cười dại khó ta cam chịu, Đã kẻo lầm cầm miễn mất lề. (Bảo kính 141.8)‖ Bằng rồng nọ ai phen kịp, Mất thế cho nên mặt dại ngơ. (Bảo kính 180.8). phb. trật, thất.